THIẾT BỊ TRUYỀN THANH THÔNG MINH MODEL: MIRA

28.600.000₫

Thiết bị thu phát truyền thanh kỹ thuật số MIRA                                                                  + MODEL: MOBIFONE MIRA + Hãng sản xuất:MobiFone + Xuất xứ: Việt Nam Hệ điều hành : Chạy hệ điều hành Linux 2. Vi xử lý : CPU : MIPS24KEc (575/580 MHz) 3. RAM: ≥ 256Mb 4. FLASH : ≥ 32Mb Micro SD card hỗ trợ tối đa thẻ nhớ 512Gb Class 10 5. Kết nối mạng di động: –...

Tags:

10 Năm khẳng định thương hiệu Việt Nhật Audio

Giao hàng tận nơi trên toàn quốc

Thời gian bảo hành 36 tháng

Đổi mới sản phẩm nếu có lỗi từ nhà sản xuất

Sản phẩm chất lượng – Giá cả hợp lý – Dịch vụ hoàn hảo

GỌI ĐIỆN ĐỂ CÓ GIÁ TỐT 0913 500 559

Thiết bị thu phát truyền thanh kỹ thuật số MIRA
                                                                 + MODEL: MOBIFONE MIRA
+ Hãng sản xuất:MobiFone
+ Xuất xứ: Việt Nam

  1. Hệ điều hành : Chạy hệ điều hành Linux
    2. Vi xử lý : CPU : MIPS24KEc (575/580 MHz)
    3. RAM: ≥ 256Mb
    4. FLASH : ≥ 32Mb
    Micro SD card hỗ trợ tối đa thẻ nhớ 512Gb Class 10
    5. Kết nối mạng di động:
    – Kết nối 2G(900/1800 MHz); 3G(2100MHz); 4G(1800MHz) (FDD-LTE, TDD-LTE, WCDMA/ HSPA+, TD-SCDMA, GSM/ GPRS/ EDGE ).
    Dùng modul chuẩn PCIe LTE – Cat 4 .
    – Dải tần:
    LTE (FDD: B1, B3, B5, B8);
    LTE (TDD : B38, B39, B40, B41);
    WCDMA: B1, B5, B8;
    – Tốc độ truyền dữ liệu
    + DC-HSPA + : Tải xuống:42 Mbps , tải lên: 5.76 Mbps+ LTE TDD: Tải xuống:130Mbps giây, tảilên:35Mbps @ Băng thông 20M
    Tải xuống:150 Mb / giây, Tải lên: 50 Mbps @ Băng thông 20M
    – Công suất ra :
    + LTE: Class 3 (23dBm ±2dB)                                                                                                                                               + UMTS: Class 3 (24dBm+1/-3dB)
  2. Anten thu sóng di dộng : 2G/3G/4G và sóng FM
    – Dạng dán. Giắc kết nối : SMA đực.
    – Trở kháng 50 Ohm.
    – Đội lợi : 5dBi.
    – Công suất chịu tối đa : 50W.
    – Cáp anten: dài 3M
    – Tiêu chuẩn IP65
    7. Kết nối mạng có dây: Ethernet (LAN/WAN), 10/100Mbps tự nhận internet và IP.
    8. Cổng công suất ra loa:
    – 04 kênh đầu ra Audio
    – 200W (4x50W/4Ω); hoặc 120W (4x30W/8Ω)
    – Dây tín hiệu từ thiết bị MIRA ra Loa: Cáp điều khiển 2 lõi, ruột đồng , cách điện PVC, có màn chắn chống nhiễu.  Kích cỡ dây: 2×0.5mm2.  Điện trở DC tối đa ở 20°C : 36W/km.  Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.  Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70ºC.  Tiêu chuẩn áp dụng : TCVN 5935-1 / IEC 60502-1; TCVN 6612 / IEC 60228; Hoặc JIS C 3401 – 1992
    9. Cổng ra âm thanh
    Có 01 đầu ra LINE-OUT chuẩn 3.5mm để tích hợp với hệ thống phát thanh cũ
    10. Khe cắm SIM :
    Hỗ trợ đồng thời eSIM và sim vật lý Khe cắm SIM tiêu chuẩn: Nano Sim size 12,3 x 8,8mm
    Hệ thống tích hợp eSIM để đảm bảo hoạt động ổn định chống cháy sim, hỏng sim do tác động của môi trường ngoài trời (nóng, ẩm) .
    11. Khe cắm thẻ nhớ :
    Micro SD card hỗ trợ tối đa thẻ nhớ 512Gb Class 10.
    12.  Giám sát tình trạng hoạt động của loa
    Tích hợp cảm biến, giám sát tình trạng hoạt động của loa (đứt cuộn dây, loa không kêu) 4 cảm biến của 4 loa, nhận biết được từng loa có chạy bình thường hay không
    Số loa có thể giám sát: tối đa 04 loa
  3. Thiết bị bảo vệ điện áp xoay chiều :
    Điện áp xoay chiều đầu vào : Từ 90V đến 240V, tần số 50 Hz.
    Sử dụng Aptomat để bảo vệ quá dòng
    Sử dụng Rơ le bảo về khi điện áp thấp và điện áp cao
    Bảo vệ thiết bị khi điện áp thấp : Bảo vệ thiết bị điện khi hiệu điện thế U< 90V hoặc U >240V; mất pha, đứt dây trung tính… (Mặc định 90V)
    Thời gian đáp ứng ngắt bảo vệ thiết bị : Điều chỉnh được từ 0.1s đến 30s (Mặc định:0.5s)
    Chế độ tự phục hồi khi điện lớn hơn thiết đặt : Điều chỉnh được từ 1s~500s (Mặc định 30s).
    Bảo vệ thiết bị khi điện áp cao (mặc định 240V)
    Bảo vệ thiết bị điện khi mất pha, đứt dây trung tính.
    Thời gian đáp ứng ngắt bảo vệ thiết bị : Điều chỉnh được từ 0.1s đến 30s (Mặc định 0.5s)
    Chế độ tự phục hồi khi điện thấp hơn thiết đặt : Điều chỉnh được từ 1s đến 500s (Mặc định 30s)
    Bảo vệ thiết bị điện khi quá dòng : Có thể điều chỉnh từ 1đến 40A (Mặc định 40A) .
    Thời gian đáp ứng ngắt bảo vệ thiết bị : Điều chỉnh được từ 0.1s đến 30s (Mặc định 0.5s)
    Chế độ tự phục hồi khi dòng nhỏ hơn thiết đặt : Điều chỉnh được từ 1s đến 500s (Mặc định : 30s).
    Thời gian trễ đóng aptomat khi khởi đông : Điều chỉnh được từ 1s đến 500s (Mặc định : 30s).
    Có thể tác động thủ công nếu cần
    Công suất tiêu thụ tối đa : <2W
    Số lần đóng/ngắt tối đa : 100.000 lần
    Chuẩn lắp đặt :35mm DIN rail
  4. Bộ nguồn cung cấp :
    Tiêu chuẩn bảo vệ IP65
    Điện áp dải rộng.
    Điện áp xoay chiều đầu vào : AC 90-240V/50Hz
    Điện áp một chiều đầu ra : DC 24V/6.25A
    Tiêu chuẩn bảo vệ kháng bụi, kháng nước đạt IP65
    ĐỘ ẨM LÀM VIỆC 20 ~ 95% RH không ngưng tụ
    Nhiệt độ môi trường: -40 ~ + 80 ℃ RUNG 10 ~ 500Hz, 5G 12 phút / 1 vòng, khoảng thời gian 72 phút. mỗi trục X, Y, Z có van xả một chiều để thoát hơi ẩm và khí nóng
    – Tiêu chuẩn an toàn của bộ nguồn: tuân thủ  BS EN/EN61000-4-2,3,4,5,6,8,11; BS EN/EN61547, light industry level (surge immunity Line-Earth 6KV, Line-Line 4KV),EAC TP TC 020; KC KN15,KN61547.  Tuân thủ BS EN/EN55015,BS EN/EN61000-3-2 Class C (@load≧60%) ; BS EN/EN61000-3-3; GB17743,GB17625.1,EAC TP TC 020; KC KN15,KN61547.  IEC62386-101,102,(207 by request) for DA Type only. UL8750(type”HL”)(except for BE-type), CSA C22.2 No. 250.13-12;IEC/BS EN/EN/AS/NZS 61347-1,IEC/BS EN/EN/AS/NZS 61347-2-13 independent,BS EN/EN62384,BIS IS15885(for 12/12A/12B/12DA/24/24A/24B/24DA/36A/36B/42/42A/42B/48A/48B/54/54A/54B only),EAC TP TC 004,GB19510.1,GB19510.14; IP65 or IP67; KC61347-1,KC61347-2-13 approved
    15. Đầu chờ một chiều: Từ 12V đến 24 V (Acquy, năng lượng mặt trời hoặc nguồn một chiều khác).
    16.Vỏ thiết bị :
    Thiết kế 2 lớp hộp bảo vệ thiết bị.

Chống bụi, chống nước tiêu chuẩn IP65.
Ron chống nước cửa tủ
Ủng cáp tại điểm luồn dây vào hộp thiết bị
Độ bền trên 15 năm, chống nhiễu, chống bức xạ điện từ
Đạt các tiêu chuẩn EMC: EN55015,EN61000-3-2 Class C, EN61000-3-3, GB17743, GB17625.1, EAC TP TC 020, KC KN15, KN61547…. Và các tiêu chuẩn
tương thích điện từ, phát xạ khác…
17. Dải nhiệt độ làn việc của thiết bị : 0ºC ÷ 70ºC
18. Độ ẩm hoạt động: ≤95% RH
19. Công suất tiêu thụ : Công suất hoạt động ở trạng thái chờ ≤4W
20. các tiêu chuẩn chất lương

-Có  chứng nhận Hợp quy
– Có Công bố hợp quy
– Có Quyết định chấp nhận đăng ký nhãn hiệu
– Có Chứng nhận đăng ký quyền tác giả phầm mềm Truyền thông cơ sở (Truyenthanhthongminh.vn)
–  Có Giấy chứng nhận ISO 9001:2015
–  có chứng nhận đánh giá bảo mật
– có Xác nhận Kết quả Kiểm tra, đánh giá chức năng an toàn thông tin số 1101/2021/XN/KTĐG của Sản phẩm Giải pháp truyền thanh thông minh của Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam – Cục an toàn thông tin
– Có Chứng nhận của bộ công thương  Công nhận  sản phẩm đạt Thương hiệu Quốc gia Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VIỆT NHẬT

Hà Nội: Số 7A Ngõ 109, Trường Chinh, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.

Tel: 04 3868 8686 - Fax: 04 3868 6869

Hotline: 0913 500 559 - Email:amthanhvietnhat@gmail.com

website: http://amthanhvietnhat.vn/

Sản phẩm liên quan